STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
66.899.084
|
1
|
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%
|
14.242.756
|
2
|
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)
|
19.702.245
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
3.000.000
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
5
|
Thu kết dư
|
9.977.923
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
9.505.138
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
774.959
|
8
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1.218.215
|
*
|
- Bổ sung cân đối
|
|
*
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.218.215
|
9
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN
|
8.475.062
|
10
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
2.786
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
54.928.964
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)
|
45.674.864
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh
|
9.254.100
|
|
- Bổ sung cân đối
|
7.642.735
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.611.365
|
3
|
Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên
|
|
B
|
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
19.115.764
|
1
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
2.156.035
|
2
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.319.710
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
5
|
Thu kết dư
|
1.903.360
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
662.769
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
6.047
|
8
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
9.254.100
|
*
|
- Bổ sung cân đối
|
7.642.735
|
*
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.611.365
|
9
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN
|
1.813.743
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa ngân sách quận huyện)
|
16.633.363
|