Quay lại
UBND TP. HỒ CHÍ MINH
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
237.467.754
|
1
|
Thu nội địa
|
118.659.687
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
31.117.212
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
76.621.044
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
781.006
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
|
10.288.805
|
B
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
76.757.962
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
39.420.746
|
*
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
16.398.791
|
*
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
23.021.955
|
2
|
Bổ sung từ NSTW
|
1.218.215
|
*
|
Bổ sung cân đối
|
|
*
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.218.215
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
851.464
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
10.167.907
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
3.000.000
|
5
|
Thu kết dư
|
11.881.283
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
781.006
|
7
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
|
10.288.805
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
62.305.441
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (kể cả chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư)
|
20.552.550
|
2
|
Chi thường xuyên
|
26.482.256
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
1.098.944
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
11.400
|
5
|
Dự phòng
|
|
6
|
Chi CTMTQG và nhiệm vụ khác
|
984.420
|
7
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau (nguồn XSKT + nguồn TX)
|
4.813.890
|
8
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
|
8.361.981
|
|
|
|
|