|
Quay lại
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
| |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012 |
| |
|
|
| |
|
Đơn vị: Triệu đồng |
| Stt |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2012 |
| |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
56.942.625 |
| I |
Chi đầu tư phát triển |
21.252.379 |
| 1 |
Chi đầu tư XDCB |
21.252.379 |
| 2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
| II |
Chi thường xuyên |
12.640.022 |
| |
Trong đó: |
|
| 1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.017.805 |
| 2 |
Chi sự nghiệp y tế |
2.042.728 |
| 3 |
Chi SN nghiên cứu khoa học, bưu chính viễn thông: |
201.994 |
| 4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
219.378 |
| 5 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.065 |
| 6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
176.217 |
| 7 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội, KHH GĐ |
489.400 |
| 8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.272.948 |
| 9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.216.584 |
| 10 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
1.316.950 |
| 11 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
1.661.953 |
| III |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW |
1.317.949 |
| IV |
Chi trả nợ gốc, lãi vay đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
1.208.866 |
| V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
11.400 |
| VI |
Chi chuyển nguồn |
4.785.021 |
| VII |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
8.116.104 |
| VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
5.000 |
| IX |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
7.605.884 |
|
|
|
|