UBND Thành phố Hồ Chí Minh
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
|
|
|
Đơn vị : triệu đồng |
STT |
Nội dung |
Quyết toán
|
A |
B |
2 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I/ |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
67.599.923 |
1 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
15.908.647 |
2 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm(%) |
20.569.372 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
5.000.000 |
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
11.970.120 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
8.849.373 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
670.834 |
8 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.517.968 |
* |
- Bổ sung cân đối |
|
* |
- Bổ sung có mục tiêu |
2.517.968 |
9 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
2.113.609 |
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
II/ |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
56.582.988 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
44.242.724 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh |
12.340.264 |
|
- Bổ sung cân đối |
8.873.762 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
3.466.502 |
3 |
Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên |
|
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I/ |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
21.432.251 |
1 |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
2.258.218 |
2 |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
3.386.701 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
2.482.401 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
597.189 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
9.463 |
8 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
12.340.264 |
* |
- Bổ sung cân đối |
8.873.762 |
* |
- Bổ sung có mục tiêu |
3.466.502 |
9 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
358.015 |
II/ |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa ngân sách quận huyện) |
17.955.167 |