Quay lại
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2012 |
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2012 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
67.579.963 |
1 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
16.582.167 |
2 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) |
17.739.782 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
6.010.000 |
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
6.001.762 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
9.218.741 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
555.921 |
8 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.335.553 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.335.553 |
9 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
9.134.112 |
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
1.925 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
57.602.040 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
49.480.936 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh |
8.116.104 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.535.766 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.580.338 |
3 |
Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên |
5.000 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
17.470.334 |
1 |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
1.868.176 |
2 |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.645.605 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
2.427.453 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
783.903 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
10.999 |
8 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.116.104 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.535.766 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.580.338 |
9 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
|
10 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
1.618.094 |
II |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa ngân sách quận huyện) |
15.566.974 |