UBND TP HỒ CHÍ MINH |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011
|
|
|
|
Đơn vị : triệu đồng |
STT |
Nội dung |
Quyết toán
năm 2011 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I/ |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
56.892.051 |
1 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
15.532.996 |
2 |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm(%) |
16.421.076 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
6.433.232 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
9.677.049 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
722.757 |
8 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.060.948 |
* |
- Bổ sung cân đối |
0 |
* |
- Bổ sung có mục tiêu |
2.060.948 |
9 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
6.038.909 |
10 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
5.084 |
II/ |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
50.890.289 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới trực tiếp, nộp ngân sách cấp trên) |
44.989.113 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.901.176 |
|
Bổ sung cân đối |
3.779.346 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
2.121.830 |
B |
Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I/ |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
14.861.498 |
1 |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
2.208.761 |
2 |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.515.315 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
5 |
Thu kết dư |
2.340.300 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
888.899 |
7 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
10.660 |
8 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.901.176 |
* |
- Bổ sung cân đối |
3.779.346 |
* |
- Bổ sung có mục tiêu |
2.121.830 |
9 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
996.387 |
II/ |
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa ngân sách quận huyện) |
12.434.045 |