Quay lại
UBND TP HỒ CHÍ MINH |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 |
|
|
|
Đvt: triệu đồng |
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2011 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
205.649.570 |
1 |
Thu nội địa |
102.537.108 |
2 |
Thu từ dầu thô |
27.350.584 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
67.993.165 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
733.417 |
5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua Ngân sách |
7.035.296 |
B |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
65.847.289 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
36.678.148 |
* |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
17.741.757 |
* |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
18.936.391 |
2 |
Bổ sung từ NSTW |
2.060.948 |
* |
Bổ sung cân đối |
|
* |
Bổ sung có mục tiêu |
2.060.948 |
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
479.251 |
3 |
Thu chuyển nguồn NS năm trước |
10.565.948 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNNN |
- |
5 |
Thu kết dư |
8.773.532 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
733.417 |
7 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua Ngân sách |
7.035.296 |
III |
Chi Ngân sách địa phương |
57.418.074 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (kể cả chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư) |
21.447.501 |
2 |
Chi thường xuyên |
19.695.749 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
5.383.647 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
65.000 |
5 |
Chi CTMTQG và nhiệm vụ khác |
671.453 |
6 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau (nguồn XSKT + nguồn TX) |
4.698.382 |
7 |
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua Ngân sách |
5.456.342 |
|
|
|
|