SỐ LƯỢT TRUY CẬP

2
3
8
2
9
7
1
6

 Quay lại

 
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mẫu số 12/CKNS-NSĐP
     
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
 
                                                            Triệu đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán
  TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN 172.057.271
A Tổng thu các khoản cân đối NSNN 165.426.778
I Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước 87.446.431
1 Thu từ DNNN trung ương 10.674.609
  Thuế giá trị gia tăng 4.174.985
  Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.524.629
  Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 3.936.669
  Thuế môn bài 2.304
  Thuế tài nguyên 823
  Thu khác 35.199
2 Thu từ DNNN địa phương 11.034.576
  Thuế giá trị gia tăng 3.631.620
  Thuế thu nhập doanh nghiệp 4.470.383
  Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 2.591.468
  Thuế môn bài 5.157
  Thuế tài nguyên 4.358
  Thu khác 331.590
3 Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 17.562.220
  Thuế giá trị gia tăng 5.396.902
  Thuế thu nhập doanh nghiệp 7.708.517
  Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 3.813.422
  Thu từ khí thiên nhiên 547.777
  Thuế môn bài 5.958
  Thuế tài nguyên 800
  Thu khác 88.844
4 Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 22.353.038
  Thuế giá trị gia tăng 11.228.174
  Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.996.651
  Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 432.962
  Thuế môn bài 304.152
  Thuế tài nguyên 957
  Thu khác 390.142
5 Phí xăng dầu 2.249.985
6 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1.025
7 Thuế thu nhập cá nhân 10.215.096
8 Lệ phí trước bạ 2.912.954
9 Thu phí, lệ phí 1.332.324
10 Các khoản thu về nhà đất 7.423.042
  Thuế nhà đất 132.050
  Thuế chuyển quyền sử dụng đất 5.984
  Thu tiền thuê đất 901.538
  Thu giao quyền sử dụng đất 6.280.248
  Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 103.222
11 Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 64.746
12 Thu khác ngân sách 1.622.816
II Thu từ dầu thô 17.316.753
III Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu 60.476.178
1 Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK 22.449.250
2 Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn) 38.026.696
IV Thu viện trợ 187.416
B Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN 6.630.493
  TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 58.830.636
A Các khoản thu cân đối NSĐP 52.200.143
1 Các khoản thu hưởng 100% 13.455.880
2 Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng 18.567.403
3 Thu bổ sung từ ngân sách trung ương 3.887.155
4 Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước 7.230.971
5 Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN 2.000.000
6 Thu kết dư 6.871.318
7 Thu viện trợ không hoàn lại 187.416
B Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN 6.630.493

Tìm kiếm