Quay lại
UBND TP HỒ CHÍ MINH
|
Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010 |
|
|
|
Triệu đồng |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
50.362.853 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
27.488.590 |
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
11.439.147 |
|
Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
16.049.443 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.887.155 |
|
Bổ sung cân đối |
|
|
Bổ sung có mục tiêu |
3.887.155 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN |
2.000.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
4.437.849 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
6.588.426 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
179.919 |
7 |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách |
5.780.157 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
757 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
43.929.620 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) |
33.998.003 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
5.730.507 |
|
Bổ sung cân đối |
2.981.987 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
2.748.520 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau (không kể đầu tư) |
4.201.110 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
14.199.046 |
|
Trong đó |
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
4.534.693 |
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
2.016.733 |
|
Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
2.517.960 |
2 |
Thu kết dư ngân sách |
2.433.469 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
642.545 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
7.497 |
5 |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách |
850.335 |
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5.730.507 |
|
Bổ sung cân đối |
2.981.987 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
2.748.520 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
11.858.749 |