TÌNH HÌNH GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ NGÀY 10/10/2011 I/ Tổng quan: Giá vàng thế giới ngày 10/10/2011 ở mức 1.651,5USD/ounce. Tại thành phố, vào thời điểm 10 giờ, Công ty Vàng bạc đá quý TP HCM (VJC) mua vàng 999,9 AAA ở mức 4.320.000đ/chỉ, giá bán 4.345.000đ/chỉ; Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) mua vàng 999,9 là 4.295.000đ/chỉ, bán 4.335.000đ/chỉ. Trên thị trường tư nhân, giá mua vàng 999,9 khoảng 4.293.000đ/chỉ, giá bán khoảng 4.333.000đ/chỉ. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng ngày 10/10 ở mức 20.653đ/USD. Giá mua, bán và chuyển khoản của Ngân hàng Ngoại thương: mua tiền mặt 20.836đ/USD, mua chuyển khoản 20.856đ/USD, giá bán 20.860đ/USD. Giá phụ tùng xe gắn máy và xe đạp khá ổn định so tuần trước, chỉ có niềng C50 và SS50 Thái Lan giá tăng nhẹ khoảng 3% trong khi sên tải DID thường và 9 ly giá giảm 5%-9% II/ Giá một số mặt hàng cụ thể trong ngày: STT | Tên mặt hàng | ĐVT | Giá lẻ (đ) | Tăng (+), giảm (-) so với ngày trước | 1 | Gạo tẻ thường | đ/kg | 12.800 | | 2 | Thịt heo hơi (heo trại loại 1) | " | 50.500 | | 3 | Thịt heo đùi | " | 90.000 | | 4 | Thịt bò thăn | " | 198.000 | | 5 | Cá diêu hồng (khoảng 0,7kg/con) | " | 50.000 | | 6 | Cá nục | " | 50.000 | | 7 | Đường RE (loại rời) Biên Hòa | " | 21.000 | | 8 | Gas Petrolimex | đ/bình 13kg | 388.000 | | 9 | Phân Urê (Phú Mỹ) | đ/kg | | | 10 | Xi măng PC.B40 (Hà Tiên) | đ/bao 50kg | 93.000 | | 11 | Thép XD phi 6 (Vinasteel) | đ/kg | 19.100 | | 12 | Vàng 999,9% | đ/chỉ | | | | - Nhà nước (SJC) | | 4.335.000 | | | - Tư nhân | | 4.333.000 | | 13 | Đô la Mỹ (ngân hàng Ngoại Thương) | đ/USD | 20.860 | |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|