1. Tài sản thẩm định giá:
1.1. Danh mục hàng hóa số 1: Đã qua sử dụng
STT
|
DANH MỤC HÀNG HÓA
|
MODEL
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
SỐ LƯỢNG (Bộ)
|
I
|
Dây chuyền kiểm định xe con
|
1
|
Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng và Diesel
|
MGT5/MDo2-LON “Stand-alone”
|
Maha – Đức
|
01
|
2
|
Tủ điều khiển trung tâm có remote điều khiển
|
PROFI-EUROSYSTEM
|
Maha – Đức
|
01
|
3
|
Thiết bị kiểm tra trượt ngang cho xe có tải trọng cầu lên đến 2 tấn
|
MINC-PROFI
|
Maha – Đức
|
01
|
4
|
Bộ ru lô kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu lên đến 3,5 tấn, phủ sỏi Platic, có hệ thống cân trọng lượng cầu xe
|
IW 2 EURO-PROFI RS.NO.2
|
Maha – Đức
|
01
|
5
|
Thiết bị kiểm tra gầm xe cho xe có tải trọng cầu đến 3,5 tấn
|
PMS101
|
Maha – Đức
|
01
|
6
|
Thiết bị kiểm tra tiếng ồn
|
QUEST 2100
|
Mỹ
|
01
|
7
|
Thiết bị kiểm tra đèn pha
|
LITE 3
|
Maha – Đức
|
01
|
II
|
Dây chuyền kiểm định xe tải
|
1
|
Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ Diesel
|
MDO2-LON “Stand-alone”
|
Maha – Đức
|
01
|
2
|
Tủ điều khiển trung tâm có remote điều khiển
|
PROFI-EUROSYSTEM
|
Maha – Đức
|
01
|
3
|
Thiết bị kiểm tra trượt ngang cho xe có tải trọng cầu đến 15 tấn
|
MINC II - EURO
|
Maha – Đức
|
01
|
4
|
Bộ ru lô kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn, phủ sỏi Platic, có hệ thống cân trọng lượng cầu xe loại 8 cảm biến
|
IW 4 RS.NO.2W
|
Maha – Đức
|
01
|
5
|
Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe có tải trọng cầu đến 18 tấn
|
LMS 101
|
Maha – Đức
|
01
|
6
|
Thiết bị kiểm tra tiếng ồn
|
QUEST 21000
|
Mỹ
|
01
|
7
|
Thiết bị kiểm tra đèn pha
|
LITE 3
|
Maha – Đức
|
01
|
III
|
Đội nâng thủy lực trọng tải 10 tấn
|
Moteur HP, 3 pha
|
|
01
|
1.2. Danh mục hàng hóa số 2: thiết bị mới 100%.
STT
|
DANH MỤC HÀNG HÓA
|
MODEL
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
SỐ LƯỢNG (Bộ)
|
1
|
Thiết bị kiểm tra khí xã động cơ xăng
|
MGA-5PC
|
Asneth/Hà Lan
|
02
|
2
|
Bộ đo tốc độ
|
AVL Dispeed 2000
|
Asneth/Hà Lan
|
01
|
1.3. Danh mục hàng hóa số 3: thiết bị mới 100%.
STT
|
DANH MỤC HÀNG HÓA
|
MODEL
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
SỐ LƯỢNG (Bộ)
|
1
|
Thiết bị kiểm tra khí xã động cơ xăng
|
MGA-5PC
|
Asneth/Hà Lan
|
01
|
2
|
Thiết bị kiểm tra khí xã động cơ xăng
|
MSA-PC
|
Asneth/Hà Lan
|
01
|
3
|
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu
|
PLA35
|
LET/Bỉ
|
01
|
1.4. Danh mục hàng hóa số 4: thiết bị mới 100%.
STT
|
DANH MỤC HÀNG HÓA
|
MODEL
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
SỐ LƯỢNG (Bộ)
|
1
|
Thiết bị nâng cấp máy phanh
|
MB 8100
|
Beissbarth/Đức
|
02
|
2
|
Bộ khởi động từ toàn phần. Mã hàng 945802044
|
AVL Dispeed 2000
|
Asneth/Hà Lan
|
02
|
3
|
Cảm biến cân
|
MB 8100
|
Asneth/Hà Lan
|
02
|
2. Về thời điểm thẩm định giá:
Tại Công văn số 5682/PC03-Đ9 ngày 19 tháng 6 năm 2023 nêu trên, Cơ quan Cảnh sát Điều tra - Công an Thành phố, có ý kiến như sau:
“2. Về thời điểm xác định giá trị tài sản: Tài sản định giá nêu trên có giá trị là bao nhiêu tại thời điểm các Trung tâm đăng kiểm ký hợp đồng, theo giá đồng Việt Nam, thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng. Riêng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-01S mua lại dây chuyền đăng kiểm đã qua sử dụng (mục 1.1) theo Yêu cầu định giá tài sản: 842-48A, như sau:
Ngày 28 tháng 11 năm 2006, giữa Doanh nghiệp tư nhân Thành Hiệp Phát và Công ty TNHH T&E ký Hợp đồng số T&E-THPHAT 149/092006 về việc DNTN Thành Hiệp Phát mua thiết bị 02 dây chuyền đăng kiểm để thành lập Trung tâm đăng kiểm tư nhân.
Ngày 22 tháng 8 năm 2022, sau khi Trung tâm đăng kiểm của DNTN Hiệp Thành Phát giải thể thì Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50-01S mua lại dây chuyền của DNTN Hiệp Thành Phát theo Hợp đồng mua bán thiết bị số 16/2012HĐNT, để sử dụng.”