STT |
Tài sản định giá |
Số giấy chứng nhận |
Thời điểm định giá |
Mục đích sử dụng đất |
DT đất (m2) |
1 |
Thửa 883, tờ bản đồ số 1 |
xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
CH 02087 |
09/5/2017 và 20/5/2021 |
Đất ở tại nông thôn |
3.322,70 |
2 |
Thửa 886, tờ bản đồ số 1 |
xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
CH 02088 |
09/5/2017 và 20/5/2021 |
Đất ở tại nông thôn |
333,3 |
3 |
Thửa 884, tờ bản đồ số 1 |
xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
CH 02086 |
09/5/2017 và 20/5/2021 |
Đất ở tại nông thôn |
610,4 |
4 |
Thửa 885, tờ bản đồ số 1 |
xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
CH 02085 |
09/5/2017 và 20/5/2021 |
Đất ở tại nông thôn |
3.549,60 |
5 |
Thửa 840, tờ bản đồ số 13 |
xã Tân Tạo, huyện Bình Chánh (Nay là phường Tân Tạo A, quận Bình Tân) |
2341 QSDĐ |
05/3/2018 và 20/5/2021 |
L |
2.843,90 |
Sở Tài chính mời các doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện thẩm định giá theo quy định của Bộ Tài chính có nhu cầu tham gia gửi báo giá dịch vụ về Sở Tài chính trong 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tin.
Sau thời hạn nêu trên, doanh nghiệp thẩm định giá không gửi báo giá dịch vụ xem như không tham gia.
|